1. Tấm làm mát chống rêu 7060:
- Kích thước: 1800x600x150mm ( Cao x rộng x dày)
- Hãng sản xuất: Hafuji
- Phân loại: 7060
- Màu sắc: Nâu
- Bảo hành: 12 tháng
- Ứng dụng: Hệ thống thông gió làm mát nhà xưởng, trang trại…
2. Ứng dụng tấm tàm mát 7060:
– Trong các nghành công nghiệp: Nhà xưởng sản xuất may mặc, dệt len, giầy da, bao bì, xưởng cơ khí, gara ô tô, đan lát mây tre, gốm sứ,..
– Trong các ngành dịch vụ: Nhà hàng, siêu thị, quán bia, khu vui chơi giải trí,..
– Trong lĩnh vực trồng trọt: Vườn ươm cây giống, trồng hoa, cây cảnh,..
– Trong lĩnh vực chăn nuôi: Chuồng nuôi gia súc, gia cầm,..
Tấm làm mát chống rêu 7060 là tấm làm mát được tráng phủ thêm trên bề mặt ngoài một lớp đặc biệt màu đen, lớp này đóng vai trò như một lớp áo bảo vệ, nhằm mục đích tăng cường độ cứng vững cũng như tuổi thọ, mở rộng khả năng ứng dụng của sản phẩm trong những môi trường khắc nhiệt hơn, chống bám cặn của bụi bẩn, rêu mốc, vi khuẩn,..
Tấm làm mát chống rêu được phát triển từ model cơ sở đó là CoolingPad 7090 và CoolingPad 7060, do đó nó hoàn toàn giống về cấu trúc hình dáng, các kích thước tiêu chuẩn, góc nghiêng của sóng, góc cắt giữa các lớp sóng, hiệu suất bay hơi hay độ giảm áp suất,..
Tấm làm mát chống rêu là một sản phẩm mang ý tưởng đột phá về mặt ứng dụng trong một số lĩnh vực đặc thù, môi trường làm việc khắc nghiệt, những nơi có nguồn nước đóng cặn, không khí nhiều bụi bẩn và tạp chất độc hại, nấm tảo và rêu mốc,.. Chẳng hạn, ứng dụng làm tháp giải nhiệt, buồng phun của hệ thống điều hoà, trong may mặc, dệt len, giầy da, trồng trọt, chăn nuôi,..
Do bề mặt ngoài được khoác lên một lớp bảo vệ nên khi cọ rửa, vệ sinh tránh được trầy xước hoặc gây hỏng bề mặt của tấm, đồng thời việc bảo dưỡng bảo trì một cách dễ dàng và nhanh chóng. Số lần bảo dưỡng, bảo trì ít hơn rất nhiều so với loại tấm trao đổi nhiệt thông thường trong cùng một khoảng thời gian, mặc dù nó làm việc trong điều kiện môi trường khắc nhiệt hơn.
3. Thông số tấm làm mát chống rêu 7060:
H : Chiều cao của tấm CoolingPad.
W : Chiều rộng của tấm CoolingPad.
D : Chiều dầy của tấm CoolingPad.
h : Chiều cao của sóng CoolingPad.
α : Góc nghiêng của lớp sóng “chẵn” so với phương ngang.
β : Góc nghiêng của lớp sóng “lẻ” so với phương ngang.
Trong đó:
H tiêu chuẩn: 1200, 1500, 1800 và 2000mm
W tiêu chuẩn: 300, 500 và 600mm
D tiêu chuẩn: 100, 150 và 200mm
h tiêu chuẩn: 7mm
α tiêu chuẩn: 150
β tiêu chuẩn: 450
Góc cắt giữa các lớp sóng xếp chồng nhau: α+β = 600
Văn Phòng Miền Bắc:
Văn phòng: L7-50 KĐT Athena Fulland, Nguyễn Xiển, Đại Kim, Hoàng Mai, TP Hà Nội.
Kho hàng Hà Nội: Số 16, Ngõ 308, Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Thôn Tiền Phong, Xã Đình Chu, Huyện Lập Thạch, Tình Vĩnh Phúc.
Văn Phòng Miền Nam:
Văn phòng: Số 364B, Bình Thung 1, Bình An, Dĩ An, Bình Dương.
Xưởng Sản Xuất: Ấp Tân Hội, Xã Đức Lập Thượng, Đức Hòa, Long An.
Làm mát nhà xưởng theo cách nào để đạt hiệu quả tối ưu?
Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng liên hệ để được tư vấn trực tiếp:
E-mail: npme.jsc@gmail.com – website: www.https://nakomi.vn/
Liên hệ trực tiếp tư vấn báo giá và đặt hàng hotline: 0965.189.436