Bảng thông số hệ thống thu gom bụi
STT | Nguồn phát sinh | Loại máy hút | Số lượng | Tổng công suất | Tốc độ chụp hút | Đường kính ống hút | Tổng lưu lượng khí | Hệ số dự phòng | Dự phòng |
1 | Lò xử lý nhiệt 01 | chụp hút | 1 | 15㎥/phút | 22.9 | D150 | |||
2 | Lò xử lý nhiệt 02 | chụp hút | 1 | 15㎥/phút | 22.9 | D150 | |||
3 | Lò xử lý nhiệt 03 | chụp hút | 1 | 15㎥/phút | 22.9 | D150 | |||
4 | Lò xử lý nhiệt 04 | chụp hút | 1 | 15㎥/phút | 22.9 | D150 | |||
Tổng | 1 | 60㎥/phút | 60 | 25% | 75 |
Bài toán: Thiết kế hệ thống lọc bụi với lưu lượng 80 m3/phút
1) Thông số đầu vào thiết bị lọc bụi túi vải
-. Thể tích khí thải (Q):80 m3 / phút
-. Nhiệt độ: 20 ± ℃
-. Chất phát thải : Bụi khí
-. Nồng độ bụi: 300mg / giây m3
Yêu cầu: Nồng độ 45mg / giây m3 ( hiệu quả ngăn ngừa 85% )
2) Lựa chọn thông số ban đầu thiết bị lọc bụi túi vải
-. Phương pháp lọc bụi: Lọc bụi kiểu kho
-. Phương pháp lọc: Túi vải
-. Lượng khí thải: 80 m3 / phút
-. Tốc độ khí đi qua lọc (V): 3.2 m/phút
-. Tốc độ bụi đi trong của ống: 20 m / giây
-. Kích thước túi vải: D100 x H 2000
3) Thiết kế và tính toán thiết bị
* Tính toán số lượng túi:
-. Diện tích tiếp xúc của bụi (A):
A = Q / V =80 / 3.2 = 25 m2
-. Diện tích xung quanh của một túi vải (A ‘)
A ‘=3,14x d x H= 3,14 x0,1x 2.0= 0,628 m2
-. Số lượng túi (C):
C = A / A ‘= 25,0 /0,628= 39,81.
=>Lựa chọn 40 túi vải (5 hàng x 8 cột)
*Chọn kích thước buồng lọc
– Kích thước: W 1100x L 1660x H 4950
– Chất liệu: SS400
*Chọn đường kính ống vào
=>Lựa chọn đường kính ống vào D300
*Thông số kĩ thuật của phụ kiện
-.Van màng (diaphragm valve): 25 (A) x5 bộ
-. TIMER: 2,5 POINT x 2 Bộ
-. Ống venturi:D100 x40 Bộ
-. Khung túi lọc: 100 x H 2000 x40 Bộ
-. Túi lọc : 100 x H 2000 x40 Bộ
-. Bình khi nén: 219×1360 L
-. Đồng hồ đo: 1 bộ
-. Bộ điều khiển:25 A x 1 Bộ
Tính toán công suất trục của quạt gió lọc bụi túi vải
*Khối lượng không khí (Q):80 m3/phút
– Tổn thấp áp suất qua buồng lọc: 2500Pa
– Tổn thất áp trên đường ống và phụ kiện: 500Pa
*Tổng tổn thất cột áp là 3000Pa
Trong đó 1.2 là tính đến hệ số an toàn 20%, 0.65 hiệu suất tổng thể
Từ các thông số trên lựa chọn quạt có thông số như sau
Quạt ly tâm 80CMM x3000Pa x15 HP
Liên hệ cung cấp, lắp đặt
Với phương châm “Uy Tín – Chất Lượng – Thương Hiệu” NP- VIET NAM luôn mang đến cho người tiêu dùng những giá trị thiết thực nhất, để tạo đà cho việc lao động sản xuất đạt năng suất cao. Bảo vệ người tiêu dùng không phải bỏ ra những chi phí đầu tư không hiệu quả.
Liên hệ: 0941 665 680 – 0962 988 436 – 0965.189.436
Miền Bắc:
Văn phòng: Số 516, Tòa B, Vinaconex 2, KĐT Kim Văn, Kim Lũ, Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Kho hàng Hà Nội: Số 16, Ngõ 308, Đường Phan Trọng Tuệ, Thanh Liệt, Thanh Trì, Hà Nội
Xưởng sản xuất: Thôn Tiền Phong, Xã Đình Chu, Huyện Lập Thạch, Tình Vĩnh Phúc.
Miền Nam:
Văn phòng: 1062, Quốc Lộ 1A, KP5, Phường Linh Trung, TP Thủ Đức, HCM.
Xưởng Sản Xuất: Xã Đức Lập Thượng, Đức Hòa, Long An.